Máy phân tích ECS4010 CHNS-O

Tên sản phẩm: Máy phân tích CHNS-O

Model: ECS 4010

Hãng sản xuất: NC TECHNOLOGY

Support :         Hotline :0961 130 366

Máy phân tích CHNS-O

Model: ECS 4010

Hãng sản xuất: NC TECHNOLOGY

– Máy phân tích ECS 4010 – được sử dụng để phân tích thành phần CHNS-O ( Cacbon, Hydro, Nito, Lưu Huỳnh & Oxy) trong hợp chất hữu cơ dựa trên phương pháp Dumas.

– Thiết bị phân tích ECS 4010 dùng để phân tích nguyên tố dựa trên quá trình đốt cháy mẫu và tách khí bằng cột sắc ký.

Máy phân tích CHNS-O ECS 4010 cũng được đề xuất trong các phòng thí nghiệm có nhiều mẫu được phân tích.

– Máy phân tích CHNS-O ECS 4010 là một thiết bị phân tích được điều khiển bằng bộ vi xử lý, hoàn toàn tự động có giao tiếp với máy tính. Kết quả có thể được xem trực tiếp qua PC bằng phần mềm chuyên dụng.

Máy phân tích CHNS-O ECS 4010 có ba mô-đun chính: hệ thống lấy mẫu (đốt), hệ thống phát hiện và hệ thống xử lý dữ liệu.

– Đây là thiết bị phân tích có độ nhạy cao, rất linh hoạt và phù hợp cho các ứng dụng từ ngành dược phẩm đến sinh học biển, từ phân tích thực phẩm đến phân tích hóa dầu.

– Máy dò (TCD, Máy dò độ dẫn nhiệt, có thiết kế độc quyền) tự hiệu chuẩn và không yêu cầu sử dụng khí tham chiếu.

– Có nhiều cấu hình tùy chọn theo ứng dụng: N; N,C; N,C,H; N,C,H,S

– Nhờ cấu hình lò đôi, có thể tối ưu hóa tốt hơn mức tiêu thụ chất xúc tác.

– ECS 4010 kết hợp độ bền, độ tin cậy và tính linh hoạt để đáp ứng hầu hết các yêu cầu phân tích khác nhau.

– ECS 4010 đặc biệt thích hợp để liên kết với các thiết bị khác để xác định tỷ lệ đồng vị của các đồng vị ổn định trong các nguyên tố.

Đặc điểm nổi bật

– Hệ thống phân tích hoàn toàn tự động

– Độ nhạy, độ chính xác cao

– Tính linh hoạt và đa năng của các ứng dụng

– Đầu dò không yêu cầu khí tham chiếu

– Phần mềm mạnh mẽ để xem kết quả từ máy tính

– Không cần khí nền Nito

– Ba loại bộ lấy mẫu có sẵn: điện tử/khí nén/thủ công.

– Dễ dàng kết nối với Máy quang phổ khối và các máy dò khác để phân tích đồng vị ổn định

– Chi phí vận hành và quản lý thấp

Lĩnh vực ứng dụng ECS 4010

– Dòng máy phân tích nguyên tố này linh hoạt và mạnh mẽ, do đó phục vụ nhiều ứng dụng cho nghiên cứu và kiểm soát chất lượng.

Hóa học hữu cơ/ Vô cơ và dược phẩm

– Hóa chất tinh khiết, Chất nổ, Dược phẩm, Chất xúc tác, Dệt may, Pholyme, Thuốc trừ sâu, Nhựa, Chất tẩy rửa, Cao su tổng hợp, Sợi.

Đặc tính vật liệu:

– Keo, Nhựa, Bột màu, Thuốc nhuộm, Giấy, Vật liệu chịu lửa, Cao su, Vật liệu xây dựng, Xi măng, Vật liệu vô cơ, gốm sứ, Vải sợi, Sợi thủy tinh, Bột gỗ, Lốp xe, Kim loại.

Phân tích môi trường:

– Đất, trầm tích và đá, Dung dịch nước, Phân hữu cơ, Gỗ, Chất thải, Nước thải/bùn, Thuốc trừ sâu, Các hạt trong không khí bằng bộ lọc.

Nông học và khoa học biển:

– Đất, Sinh vật phù du, Thực vật (lá, rễ, quả), Trầm tích, Nước, Mùn, Phân bón, Tảo.

Hóa dầu và năng lượng:

– Than đá, Dẫn xuất dầu mỏ, Coke, Chất bôi trơn, Dầu thô, Phụ gia dầu, Xăng/diesel, Than chì, Nhiên liệu thay thế.

Mẫu người và động vật:

– Máu, Huyết thanh, Tóc, Nước tiểu, Móng tay, Phân.

Thông số kỹ thuật:

– Khoảng đo C, H, N, S & O : 200 ppm – 100 %

– Kích thước mẫu: 0.01 mg – 100 mg

– Accuracy*: <0.2% (certified standard)

– Precision*: <0.1% (certified standard)

– Đầu dò: TCD, LOQ: 1-5 μg

– Precision*: <0.1% (certified standard)

– Thời gian phân tích CHNS: 15 phút; : CN: 3 phút với 2 m GC column.

– Phần mềm EAS CLARITY

– Kích thước: 760 x 350 x 700 mm (W x D x H)

– Nguồn điện: 230 VAC ± 10%, 1-10 A

– Khí yêu cầu: Helium (99.999% purity), 3-5 bar; Oxygen (99.999% purity), 3-5 bar; Air (oil free compressed air)

       Hotline :  0961 130 366