Máy phân tích nhiệt trị Parr 6200

Tên sản phẩm: Máy phân tích nhiệt trị

Model: Parr 6200

Hãng sản xuất: Parr

Support :         Hotline :0961 130 366

Máy phân tích nhiệt trị

Model: Parr 6200

Hãng sản xuất: Parr

– Máy phân tích nhiệt trị Parr 6200 với công nghệ hiện đại, đa dạng và tự động (đoạn nhiệt, isoperibolic, dynamic) trong một thiết bị duy nhất. Đáp ứng mọi tiêu chuẩn như DIN, ISO, ASTM, GOST và GB.

– Người sử dụng có thể lựa chọn giữa ba nhiệt độ bắt đầu (22 ºC, 25 ºC, 30 ºC) trong mỗi chế độ đo: đoạn nhiệt , isoperibol hoặc dynamic.

– Thiết kế bình phá mẫu dạng cầu, độ dày được giảm bớt, cho phép truyền nhiệt nhanh hơn, rút ngắn thời gian đo. Nhiều cổng kết nối khác nhau, thỏa mãn các yêu cầu đặc biệt của người sử dụng.

– Quản lý dữ liệu và tích hợp LIMS với phần mềm C 6040 Calwin (tùy chọn).

– Cho mỗi loại chế độ làm việc, có thể lựa chọn 3 nhiệt độ bắt đầu phép đo khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn cần đáp ứng, hoặc theo điều kiện nhiệt độ của phòng thí nghiệm: 22, 25, 30 °C

– BOM nhiệt lượng Parr 6200 với lớp nước bao của nhiệt lượng kế bao quanh hoàn toàn buồng đo bên trong.

– Hệ thống có 6 đầu dò nhiệt bên trong để kiểm soát tốt tất cả các nhiệt độ yêu cầu cho lớp bao và bên trong buồng đốt, cũng đồng thời kiểm soát tốt nhất dòng nước, kiểm soát các thông số đầu vào đầu ra của dòng nước tuần hoàn.

–  Buồng đốt BOM nhiệt lượng Parr 6200 dễ dàng tháo ra sau khi kết thúc phép đo, dễ dàng kiểm tra hiệu quả quá trình đốt, đồng thời dễ dàng làm vệ sinh

–  Phần đỉnh của buồng phân hủy được thiết kế dạng cầu cho độ ổn định áp suất tốt hơn và quá  trình truyền nhiệt tốt hơn

– Buồng đốt phân hủy được chứng nhận theo chuẩn CE

– Cho phép thực hiện quá trình chuẩn bị mẫu dễ dàng, không cần thêm bất cứ chân đế giữ mẫu để thao tác nào, nhờ buồng đốt có bộ phận giữ chén đốt, điện cực của buồng đốt có thể xoay

– Tự động xác định năng lượng đốt thực cho mỗi phép đo

– Bao gồm Benzoic acid (COA kiểm định bởi phòng thí nghiệm của DAKKS với chứng nhận ISO 17025) 

– Hệ thông làm mát, điều nhiệt rời, không tích hợp vào trong máy, giúp dễ dàng thao tác, vệ sinh, thay thế

– Có khả năng kết nối với chuột máy tính qua cổng USB để dễ dàng thao tác trên màn hình điều khiển

– Bao gồm cổng kết nồi RS 232 cho phép kết nối và làm việc qua máy tính nếu cần

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

– Khoảng nhiệt lượng đo tối đa: 40000 J

– Chế độ đo dynamic 22°C; isoperibol 22°C; dynamic 25°C; isoperibol 25°C; dynamic 30°C; isoperibol 30°C.

– Số phép đo/giờ dynamic: 6

– Số phép đo/giờ isoperibol: 4

– Độ lặp lại dynamic (1g benzoic acid NBS39i): 0.15 %RSD

– Độ lặp lại isoperibol (1g benzoic acid NBS39i): 0.05 %RSD

– Màn hình cảm ứng: có

– Nhiệt độ làm việc thấp nhất: 22 °C

– Nhiệt độ làm việc tối đa: 30 °C

– Độ phân giải nhiệt độ đo: 0.0001 K

– Nhiệt độ dung dịch làm lạnh thấp nhất: 12 °C

– Nhiệt độ dung dịch làm lạnh tối đa: 27 °C

– Áp suất làm việc của dung dịch làm lạnh: 1.5 bar

– Chất làm lạnh: tap water

– Loại làm lạnh: dòng chảy Chiller: RC 2 basic

– Tốc độ dòng tối thiểu: 60 l/h, tốc độ dòng tối đa: 70 l/h, tốc độ dòng ở 18°C: 60 l/h

– Áp suấy Oxygen tối đa: 40 bar

– Cổng kết nối: RS232, USB

– Tự động bơm oxy: có

– Xả khí: có

– Kích thước (W x H x D): 500 x 425 x 450 mm

– Trọng lượng: 29 kg

– Nhiệt độ môi trường làm việc: 20 – 30 °C

– Độ ẩm tương đối cho phép: 80 %

– Chuẩn an toàn theo DIN EN 60529: IP 20

– Điện thế: 220 – 240/ 100 – 120 V/ 50/60 Hz

– Năng lượng đầu vào: 1700 W

       Hotline :  0961 130 366