Máy phân tích ECS8040 CHNS-O

Tên sản phẩm: Máy phân tích ECS8040 CHNS-O

Mẫu: ECS8040

Hãng sản xuất: NC TECHNOLOGY

Support :         Hotline :0961 130 366

Máy phân tích CHNS-O

Mẫu: ECS8040

Hãng sản xuất: NC TECHNOLOGY

– Máy phân tích CHNS-O ECS 8040 – được sử dụng để phân tích các thành phần CHNS-O ( Cacbon, Hydro, Nito, Lưu Huỳnh & Oxy) trong cơ sở hợp lý.

– Máy phân tích ECS 8040 là máy phân tích nguyên tố CHNSO dựa trên phương pháp đốt cháy Dumas.

– ECS 8040 là hệ thống tiên tiến nhất để phân tích nguyên tố dựa trên quá trình đốt cháy mẫu và phân tách khí bằng cột sắc ký.

– Các sản phẩm của quá trình đốt cháy là CO2, H2O, N2 và SO2, được phân tách và định lượng bằng TCD đầu dòng có độ phân giải cao.

– ECS 8040 hoàn toàn tự động, từ mẫu lấy sẵn có sẵn oxy, từ việc theo dõi trạng thái tiêu chuẩn đến kiểm tra rò rỉ tự động.

– Có nhiều tùy chọn cấu hình theo ứng dụng: CHNS; CHN; CN; CNS; ồ

– ECS 8040 sẽ định lượng oxy cho sự đốt cháy tránh lãng phí oxy hoặc vật tư tiêu hao.

Đặc điểm nổi bật

– Hệ thống phân tích hoàn toàn tự động

– Độ nhạy, độ chính xác cao

– Tính hoạt và tối đa các ứng dụng

– Dòng đầu không được yêu cầu tham chiếu khí cụ

– Phần mềm mạnh mẽ để xem kết quả từ máy tính

– Màn hình hiển thị ứng dụng dễ dàng quản lý cài đặt

– Giám sát tình trạng vật tư tiêu hao để tối ưu hóa công việc sử dụng chất xúc tác.

– Ba loại công cụ lấy mẫu có sẵn: điện tử/khí nén/thủ công.

– Dễ dàng kết nối với Máy quang phổ khối và các máy dò khác để phân tích đồng ổn định

– Chi phí vận hành và quản lý thấp

– Chế độ giúp tiết kiệm gas, năng lượng và thời gian.

Lĩnh vực ứng dụng ECS ​​8040

– Hóa học hữu cơ và dược phẩm

– Khoa học đất và địa chất – khoa học biển

– Phân vùng môi trường

– Hóa dầu và năng lượng

– Đặc tính vật liệu

– Thức ăn (cấu hình đặc biệt cho các mẫu kích thước lớn có sẵn một cách dễ dàng)

Thông số kỹ thuật:

– Thời gian phân tích CHNS-O: CN: 5 phút; CHN: 8 phút, CHNS: 10/25 phút; O: 4 phút.

– Đo khoảng cách: C: 0,002-20 mg; H: 0,002-5 mg; N: 0,002-20 mg; S: 0,002-6 mg; O: 0,002-2 mg.

– Độ chính xác*: <0,2% (tiêu chuẩn được chứng nhận; độ tinh khiết >99,9%)

– Độ chính xác*: <0,1% (tiêu chuẩn được chứng nhận; độ tinh khiết >99,9%)

– Kích thước: 51x50x37 cm

– Trọng lượng: 53 kg

– Nguồn điện: 230V, 50/60Hz

– Khí yêu cầu:  Heli (độ tinh khiết 99,999%), 3-5 bar; Oxy (độ tinh khiết 99,999%), 3-5 bar; Không khí (khí nén không dầu)

Điều kiện phân tích

– Khí mang: Heli

– Kiểm tra rò khí: tự động

– Nhiệt độ lò nung: max 1100°C

– Tách khí: Cột GC 0,8-4 m

– Biến cảm: TCD có độ nhạy cao

– Phần mềm: EAS Clarity

– Sample size: 1-500mg to 1 g

– Loại mẫu: Lỏng, rắn.

– Tách khí: Cột GC 0,8-4 m

– Biến cảm: TCD có độ nhạy cao

– Phần mềm: EAS Clarity

xem thêm tại đây 

       Hotline :  0961 130 366