Máy phân tích CHNS-O
Mẫu: ECS8040
Hãng sản xuất: NC TECHNOLOGY
– Máy phân tích CHNS-O ECS 8040 – được sử dụng để phân tích các thành phần CHNS-O ( Cacbon, Hydro, Nito, Lưu Huỳnh & Oxy) trong cơ sở hợp lý.
– Máy phân tích ECS 8040 là máy phân tích nguyên tố CHNSO dựa trên phương pháp đốt cháy Dumas.
– ECS 8040 là hệ thống tiên tiến nhất để phân tích nguyên tố dựa trên quá trình đốt cháy mẫu và phân tách khí bằng cột sắc ký.
– Các sản phẩm của quá trình đốt cháy là CO2, H2O, N2 và SO2, được phân tách và định lượng bằng TCD đầu dòng có độ phân giải cao.
– ECS 8040 hoàn toàn tự động, từ mẫu lấy sẵn có sẵn oxy, từ việc theo dõi trạng thái tiêu chuẩn đến kiểm tra rò rỉ tự động.
– Có nhiều tùy chọn cấu hình theo ứng dụng: CHNS; CHN; CN; CNS; ồ
– ECS 8040 sẽ định lượng oxy cho sự đốt cháy tránh lãng phí oxy hoặc vật tư tiêu hao.
Đặc điểm nổi bật
– Hệ thống phân tích hoàn toàn tự động
– Độ nhạy, độ chính xác cao
– Tính hoạt và tối đa các ứng dụng
– Dòng đầu không được yêu cầu tham chiếu khí cụ
– Phần mềm mạnh mẽ để xem kết quả từ máy tính
– Màn hình hiển thị ứng dụng dễ dàng quản lý cài đặt
– Giám sát tình trạng vật tư tiêu hao để tối ưu hóa công việc sử dụng chất xúc tác.
– Ba loại công cụ lấy mẫu có sẵn: điện tử/khí nén/thủ công.
– Dễ dàng kết nối với Máy quang phổ khối và các máy dò khác để phân tích đồng ổn định
– Chi phí vận hành và quản lý thấp
– Chế độ giúp tiết kiệm gas, năng lượng và thời gian.
Lĩnh vực ứng dụng ECS 8040
– Hóa học hữu cơ và dược phẩm
– Khoa học đất và địa chất – khoa học biển
– Phân vùng môi trường
– Hóa dầu và năng lượng
– Đặc tính vật liệu
– Thức ăn (cấu hình đặc biệt cho các mẫu kích thước lớn có sẵn một cách dễ dàng)
Thông số kỹ thuật:
– Thời gian phân tích CHNS-O: CN: 5 phút; CHN: 8 phút, CHNS: 10/25 phút; O: 4 phút.
– Đo khoảng cách: C: 0,002-20 mg; H: 0,002-5 mg; N: 0,002-20 mg; S: 0,002-6 mg; O: 0,002-2 mg.
– Độ chính xác*: <0,2% (tiêu chuẩn được chứng nhận; độ tinh khiết >99,9%)
– Độ chính xác*: <0,1% (tiêu chuẩn được chứng nhận; độ tinh khiết >99,9%)
– Kích thước: 51x50x37 cm
– Trọng lượng: 53 kg
– Nguồn điện: 230V, 50/60Hz
– Khí yêu cầu: Heli (độ tinh khiết 99,999%), 3-5 bar; Oxy (độ tinh khiết 99,999%), 3-5 bar; Không khí (khí nén không dầu)
Điều kiện phân tích
– Khí mang: Heli
– Kiểm tra rò khí: tự động
– Nhiệt độ lò nung: max 1100°C
– Tách khí: Cột GC 0,8-4 m
– Biến cảm: TCD có độ nhạy cao
– Phần mềm: EAS Clarity
– Sample size: 1-500mg to 1 g
– Loại mẫu: Lỏng, rắn.
– Tách khí: Cột GC 0,8-4 m
– Biến cảm: TCD có độ nhạy cao
– Phần mềm: EAS Clarity